Từ điển Thiều Chửu
還 - hoàn/toàn
① Trở lại, về. Đã đi rồi trở lại gọi là hoàn. Như hoàn gia 還家 trở về nhà. ||② Trả. Như hoàn trái 還債 trả nợ. ||③ Đoái. ||④ Một âm là toàn. Quanh, cùng nghĩa chữ toàn 旋. ||⑤ Nhanh nhẹn. ||⑥ Chóng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
還 - hoàn
Trở lại. Quay lại — Trả lại — Vây quanh — Một âm là Toàn. Xem Toàn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
還 - toàn
Xoay chuyển — Xoáy tròn — Mau lẹ — Như chữ Toàn 旋 — Một âm là Hoàn. Xem Hoàn.


璧還 - bích hoàn || 改老還童 - cải lão hoàn đồng || 錦還 - cẩm hoàn || 珠還合圃 - châu hoàn hợp phố || 交還 - giao hoàn || 還魂 - hoàn hồn || 還生 - hoàn sinh || 還債 - hoàn trái || 還俗 - hoàn tục || 凱還 - khải hoàn || 凱還門 - khải hoàn môn || 發還 - phát hoàn || 歸還 - quy hoàn || 再還 - tái hoàn || 擲還 - trịch hoàn ||